Thủ Thuật

Trọn bộ các phím tắt hữu ích nhất trong Word bạn nên biết 2021

Nếu bạn thường sử dụng Microsoft Word, bạn sẽ sớm cảm thấy mệt mỏi với việc sử dụng chuột hoặc bàn di chuột để định dạng và thiết kế tài liệu của mình. Đó là nơi các phím tắt trong Word xuất hiện. Các phím tắt Microsoft Word là sự kết hợp của các phím cho phép bạn thực thi các lệnh Microsoft Word — mà không cần sử dụng chuột hoặc bàn di chuột. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp bạn làm việc hiệu quả hơn và cho phép bạn hoàn thành công việc nhanh hơn. Và, nếu bạn sử dụng Word thường xuyên, sau đây là trọn bộ các phím tắt hữu ích nhất trong Word bạn nên biết 2021.

1. Thao tác với phím Ctrl 

Ctrl + N: Tạo văn bản mới

Ctrl + O: Mở file văn bản

Ctrl + C: Sao chép văn bản

Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản

Ctrl + F: Tìm kiếm trong văn bản

Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo

Ctrl + V: Dán văn bản

Ctrl + B: In đậm 

Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl+U: Gạch chân đoạn văn bản đã chọn

Ctrl + Delete: Xóa một từ ở bên phải

Ctrl + P: Mở cửa sổ in ấn

Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản

Ctrl + Z: Quay trở lại một bước

Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi dùng lệnh Ctrl+Z

Ctrl + Home: Di chuyển con trỏ chuột về đầu đoạn văn bản

Ctrl + End: Di chuyển con trỏ về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản bạn đang chọn tại vị trí trung tâm

Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản đang được chọn

Ctrl + L: Căn trái cho văn bản

Ctrl + R: Căn phải cho văn bản

Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi

Ctrl + Tab : Di chuyển đến tùy chọn tiếp theo của hộp công cụ.

Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn

Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn

Ctrl + F2: Hiển thị cửa sổ xem trước tài liệu in

Ctrl + F4: Lệnh đóng cửa sổ văn bản

Ctrl + F6: Chuyển đến cửa sổ văn bản tiếp theo

Ctrl + F9: Chèn nội dung trống trong dấu {}.

Ctrl + F10: Phóng to toàn màn hình / thu nhỏ cửa sổ từ

2. Thao tác với phím Ctrl + Shift, Ctrl + Alt

Ctrl + Shift + C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang được chọn

Ctrl + Shift + A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ in hoa

Ctrl +Shift + F: Thay đổi phông chữ

Ctrl + Shift + M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

Ctrl + Shift + L: Tạo danh sách có dấu đầu dòng cho các đoạn văn bản đã chọn

Ctrl + Shift + D: Áp dụng định dạng gạch chân kép

Ctrl + Shift + P: Thay đổi cỡ chữ

Ctrl + Shift + >: Tăng 2 cỡ chữ

Ctrl + Shift +<: Giảm 2 cỡ chữ

Ctrl + Shift + End: Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

Ctrl + Alt + L: Đánh số và ký tự tự động 

Ctrl + Alt + F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 

Ctrl + Alt + D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 

Ctrl +Alt + M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 

Ctrl + Alt + 1: Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 1

Ctrl + Alt + 2: Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 2

Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống

Ctrl + Alt + F2: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

3. Thao tác với phím Shift

Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau

Shift + ->: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước

Shift + Insert: Dán, tương ứng Ctrl+V

Shift + Alt + D: Chèn ngày hiện tại vào văn bản

Shift + Alt + T: Chèn thời gian hiện tại vào văn bản

Shift + F7: Kiểm tra từ đồng nghĩa cho từ đã chọn

Shift + F8: Thu gọn vùng chọn

Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản

Shift + F12: Lưu tài liệu đang mở

4. Thao tác với phím Alt

Alt + Home: Trở lại ô đầu tiên của bảng biểu

Alt + End: Trở lại ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up: Trở về ô bảng biểu đầu tiên của cột

Alt + Page down: Trở về ô bảng biểu cuối cùng của cột

Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp

Alt + F3:  Tạo một từ tự động cho từ đang chọn

Alt + F4:  Thoát khỏi ứng dụng

Alt + F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ

Alt + F7: Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản

Alt + F8:  Chạy một marco

Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

Alt + F10: Phóng to cửa sổ văn bản Word

Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước

Alt + Shift + F2: Lưu văn bản

Alt + Shift + F11: Hiện thị mã lệnh

5. Các phím tắt đơn

Backspace: Xóa một kí tự phía trước

Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó

Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp

Esc: Thoát

Enter : Dùng để thực hiện các lệnh

Home, End: Di chuyển đến đầu hoặc cuối dòng

Insert: Bật chế độ chèn

Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng

Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng

F1: Mở Help

F3: Chèn chữ tự động

F4: Lặp lại lệnh vừa làm

F7: Kiểm tra lỗi chính tả

F12: Lưu tài liệu với tên khác

Phần kết

Microsoft đã tích hợp rất nhiều phím tắt giúp người dùng dễ dàng thao tác nhanh hơn, rút ​​ngắn thời gian và từ đó nâng cao hiệu quả công việc. Phần còn lại là của bạn, bạn nhớ càng nhiều phím tắt và kết hợp càng nhiều phím tắt thì càng tốt cho bạn.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn tìm thêm được những phím tắt phù hợp cho mình khi sử dụng Word, nếu có gợi ý hay thắc mắc về Microsoft Office, đừng quên chia sẻ với mình qua bình luận bên dưới nhé

Để biết thêm nhiều thủ thuật máy tính hữu ích hãy theo dõi trang aitop.vn của chúng mình thường xuyên nhé!

Bài viết liên quan

Back to top button